STT |
LĨNH VỰC |
1 |
Lâm nghiệp |
2 |
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
3 |
Phát triển nông thôn (Nông thôn mới) |
4 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
5 |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
6 |
Kiến trúc, Quy hoạch xây dựng |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật |
8 |
Đất đai |
9 |
Môi trường |
10 |
Bồi thường nhà nước trong quản lý hành chính |
11 |
Thư viện |
12 |
Văn hóa cơ sở |
13 |
Người có công |
14 |
Bảo trợ xã hội |
15 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
16 |
Hội, tổ chức phi chính phủ |
17 |
Tôn giáo |
18 |
Đường thủy nội địa |
19 |
Hộ tịch |
20 |
Chứng thực |
21 |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
22 |
Giao dịch bảo đảm |
23 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
24 |
Thi đua, Khen thưởng |
25 |
Biển và Hải đảo |
26 |
Xuất bản, in và phát hành |
27 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
28 |
Hoạt động xây dựng |
29 |
Giáo dục nghề nghiệp |
30 |
Quản lý chất lượng nông, lâm và thủy sản |
31 |
Trẻ em |
32 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
33 |
Giải quyết khiếu nại |
34 |
Giải quyết tố cáo |
35 |
Tiếp công dân |
36 |
Xử lý đơn thư |
37 |
Phòng, chống tham nhũng |
38 |
Quản lý Giá |
39 |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
40 |
Công chức |
41 |
Viên chức |
42 |
An toàn, vệ sinh lao động |
43 |
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
44 |
Gia đình |
45 |
Quản lý lao động ngoài nước |
46 |
Kinh doanh khí |
47 |
Quản lý công sản |
48 |
Lễ hội |
49 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
50 |
Thủy lợi |
51 |
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |