DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ

3TT Lĩnh vực

Stt

Tên TTHC

Số seri trên CSDL quốc gia

Số hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia

1

 

Lĩnh vực: phòng chống tệ nạn xã hội (3 TTHC)

 

 

 

1

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

T-THA-286947-TT

1.000132.000.00.00.H56

 

2

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

T-THA-286988-TT

1.003521.000.00.00.H56

 

3

Hỗ trợ văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

T-THA-287920-TT

2.001661.000.00.00.H56

 

2

 

Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC)

 

 

 

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

(BGD-THA-285397)

1.004441.000.00.00.H56

 

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

(BGD-THA-285393)

1.004492.000.00.00.H56

 

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

(BGD-THA-285396)

1.004443.000.00.00.H56

 

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

(BGD-THA-285394)

1.004485.000.00.00.H56

 

5

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

(BGD-THA-285395)

2.001810.000.00.00.H56

3

 

Lĩnh vực: Đất đai  (25 TT)

 

 

 

1

Cung cấp dữ liệu đất đai (cấp xã)

(BTM-THA-264185)

1.004269.000.00.00.H56

 

2

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

1.008151

 

3

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

 

1.008153

 

4

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

1.008155

 

5

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

 

1.008157

 

6

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

1.008158

 

7

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

1.008166

 

8

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

 

1.008167

 

9

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

 

1.008169

 

10

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

1.008170

 

11

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

 

1.008173

 

12

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

 

 

1.008174

 

13

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

1.008177

 

14

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận.

 

1.008178

 

15

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

 

1.008179

 

16

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.

 

1.008186

 

17

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

1.008187

 

18

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

 

1.008188

 

19

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

 

1.008189

 

20

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

1.008190

 

21

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.

 

1.008191

 

22

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

1.008192

 

23

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

 

1.008193

 

24

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

 

1.008194

 

25

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

 

1.008195

 

26

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

(BTM-THA-265149)

1.003554.000.00.00.H56

4

 

Lĩnh vực: Môi trường (01)

 

 

 

1

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

(BTM-THA-265047)

1.004082.000.00.00.H56

(Sai bản sao bản chính)

5

 

Lĩnh vực: Thư viện (01 TTHC)

 

 

 

1

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản.

 

1.005440.000.00.00.H56

6

 

Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở

 

 

 

1

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

 

 

1.000954.000.00.00.H56

 

2

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

 

 

1.001120.000.00.00.H56

 

 

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

 

 

(1.003622.000.00.00.H56

7

 

Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)

 

 

 

  1.  

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ.

T-THA-286992-TT

2.001382.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

T-THA-286991-TT

1.003337.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục hưởng mai táng, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

T-THA-288225-TT

1.002252.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần.

T-THA-288226-TT

1.002271.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ.

T-THA-288227-TT

1.002305.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng LLVTND, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến.

T-THA-288228-TT

1.002363.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.

T-THA-288229-TT

1.002377.000.00.00.H56

( thừa biên bản giám định thương tật)

 

  1.  

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

T-THA-288230-TT

1.002410.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

T-THA-288231-TT

1.003351.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.

T-THA-288232-TT

1.002429.000.00.00.H56

( sai mẫu kết quả TĐ 4, TĐ 5)

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.

T-THA-286838-TT

BLĐ-TBVXH-THA-286167

1.002440.000.00.00.H56

(; sai bản sao, bản chính)

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

T-THA-288233-TT

1.003423.000.00.00.H56

(; sai bản sao, bản chính)

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

T-THA-288234-TT

1.006779.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng.

T-THA-288235-TT

1.002519.000.00.00.H56

(; sai bản sao, bản chính)

 

  1.  

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân dội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ.

T-THA-288238-TT

1.002741.000.00.00.H56

(, cơ quan khác, thành phần hồ sơ chưa ghi cụ thể như qđ 627)

 

  1.  

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

T-THA-286805-TT

BLĐ-TBVXH-THA-286177

1.002745.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

T-THA-288239-TT

2.001157.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

T-THA-288240-TT

2.001396.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.

T-THA-288241-TT

1.003057.000.00.00.H56

(thừa thành phần hồ sơ là Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi)

 

  1.  

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ.

T-THA-288242-TT

1.003159.000.00.00.H56

(, thiếu giấy ủy quyền, sai bản sao; thiếu kết quả thực hiện là tiền hỗ trợ di chuyển hài cốt)

 

  1.  

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chsinh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

T-THA-288243-TT

1.001257.000.00.00.H56

(; sai bản sao bản chính)

 

  1.  

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

 

(BLĐ-TBVXH-THA-286173)

1.005387. 000.00.00.H56

(thiếu mô tả đối tượng)

 

  1.  

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh

 

 

2.002307.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

 

 

2.002308.000.00.00.H56

 

  1.  

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a

 

1.004964.000.00.00.H56

8

 

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (18 TTHC)

 

 

 

  1.  

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.

(BLĐ-TBVXH-THA-286110)

 

1.001776.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

(BLĐ-TBVXH-THA-286111)

1.001758.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

(BLĐ-TBVXH-THA-286112)

 

1.001753.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo bảo vệ khẩn cấp.

T-THA-288431-TT

1.001739.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

T-THA-288433-TT

1.001731.000.00.00.H56

(sai bản sao bản chính)

 

  1.  

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

T-THA-288437-TT

2.000751.000.00.00.H56

 

  1.  

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

T-THA-286840-TT

2.000744.000.00.00.H56

(Sai chính tả tên thành phần hồ sơ)

 

  1.  

Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”.

 

(BLĐ-TBVXH-THA-286208)

2.000602.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý).

THA-289679

1.007290

 

  1.  

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

(BLĐ-TBVXH-THA-286376)

2.000286.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

(BLĐ-TBVXH-THA-286387)

1.000674.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.

(BLĐ-TBVXH-THA-286391)

2.000355.000.00.00.H56

 

  1.  

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

 

(BLĐ-TBVXH-THA-286194)

1.001310.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

 

(BLĐ-TBVXH-THA-286126)

1.001699.000.00.00.H56

(sai bản sao bản chính)

 

  1.  

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

(BLĐ-TBVXH-THA-286127)

1.001653.000.00.00.H56

9

 

Lĩnh vực: Giảm nghèo nhưng CSDL không có lĩnh vực này nên nhập vào Bảo trợ XH

 

 

 

  1.  

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

(BLĐ-TBVXH-THA-286341)

1.000506.000.00.00.H56

 

  1.  

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

(BLĐ-TBVXH-THA-286342)

1.000489.000.00.00.H56

10

 

Lĩnh vực: Tôn giáo (10 TTHC)

 

 

 

  1.  

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

 BNV-THA-264906

2.000509.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

 BNV-THA-264907

1.001028.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

 BNV-THA-264905

1.001055.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 BNV-THA-264904

1.001078.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 BNV-THA-264903

1.001085.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 BNV-THA-264902

1.001090.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

 BNV-THA-264901

1.001098.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung  đến địa bàn xã khác

 BNV-THA-264900

1.001109.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 BNV-THA-264899

1.001156.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 BNV-THA-264898

1.001167.000.00.00.H56

11

 

Lĩnh vực: Hộ tịch  (23 TTHC)

 

 

 

  1.  

 

Đăng ký khai sinh

 

 

 

(1.001193.000.00.00.H56)

 

 

  1.  

 

Đăng ký kết hôn

 

 

(1.000894.000.00.00.H56)

 

  1.  

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

 

(1.001022.000.00.00.H56 )

 

  1.  

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

 

(1.000689.000.00.00.H56 )

 

  1.  

Thủ tục đăng ký khai tử

 

 

(1.000656.000.00.00.H56 )

 

  1.  

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

 

 

(1.003583.000.00.00.H56 )

 

  1.  

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

 

 

(1.000593.000.00.00.H56 )

 

  1.  

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động.

 

 

(1.000419.000.00.00.H56 )

 

 

  1.  

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

(1.000110.000.00.00.H56 )

 

  1.  

Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

(1.000094.000.00.00.H56 )

 

 

  1.  

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

(1.000080.000.00.00.H56 )

 

 

  1.  

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

 

(1.004827.000.00.00.H56 )

 

  1.  

Thủ tục đăng ký giám hộ

 

 

(1.004837.000.00.00.H56 )

 

 

  1.  

Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

 

(1.004845.000.00.00.H56 )

 

 

  1.  

 

Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

 

 

(1.004859.000.00.00.H56 )

 

 

  1.  

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

 

(1.004873.000.00.00.H56)

 

 

  1.  

Thủ tục Đăng ký lại khai sinh

 

 

(1.004884.000.00.00.H56)

 

 

  1.  

Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

 

(1.004772.000.00.00.H56)

 

 

  1.  

Thủ tục Đăng ký lại kết hôn

 

 

(1.004746.000.00.00.H56)

 

 

  1.  

Thủ tục Đăng ký lại khai tử

 

 

(1.005461.000.00.00.H56)

 

 

  1.  

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

 

 

 

(2.000635.000.00.00.H56)

 

 

  1.  

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

(BTP-THA-276665)

 

2.000986.000.00.00.H56

 

  1.  

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

(BTP-THA-276670)

2.001023.000.00.00.H56

12

 

Lĩnh vực:  Chứng thực (11 TTHC)

 

 

 

  1.  

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

BTP-THA-276593

2.000908.000.00.00.H56

 

  1.  

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

 

2.000815.000.00.00.H56

 

  1.  

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

2.000884.000.00.00.H56

 

  1.  

Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

 

2.000913.000.00.00.H56

 

  1.  

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

2.000927.000.00.00.H56

 

  1.  

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực

 

2.000942.000.00.00.H56

 

  1.  

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.

 

2.001035.000.00.00.H56

 

  1.  

Chứng thực di chúc.

 

2.001019.000.00.00.H56

 

  1.  

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản.

 

2.001016.000.00.00.H56

 

  1.  

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

 

2.001406.000.00.00.H56

 

  1.  

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

 

2.001009.000.00.00.H56

13

 

Lĩnh vực: nuôi con nuôi (03 TTHC)

 

 

 

  1.  

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

T-THA-288416-TT

2.001255.000.00.00.H56

 

  1.  

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới  nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

T-THA-288417-TT

1.003005.000.00.00.H56

 

  1.  

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

 

(BTP-THA- 277304)

2.001263.000.00.00.H56

14

 

Lĩnh vực:  Phổ biến giáo dục pháp luật (2 TTHC)

 

 

 

  1.  

Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

BTP-THA-277372

2.001457.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật.

BTP-THA-277373

2.001449.000.00.00.H56

15

 

Hòa giải cơ sở ( 05 TT, 04 TTHC tại QĐ 448 đã bị bãi bỏ tại QĐ 3858) CSDL đều là phổ biến GDPL

 

 

 

  1.  

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

 

(BTP-THA-277448)

2.000424.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục công nhận hòa giải viên

 

(BTP-THA-277449)

2.000373.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải viên

 

(BTP-THA-277452)

2.000333.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục thôi hòa giải viên

 

(BTP-THA-277450)

2.000930.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 

(BTP-THA-277451)

2.002080.000.00.00.H56

16

 

Lĩnh vực: Công tác dân tộc (03 TTHC, có 1 tt đã bị bãi bỏ tại QĐ 5096)

 

 

 

  1.  

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

 

(UBA-THA-254487)

1.004875.000.00.00.H56

 

  1.  

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

 

(UBA-THA-254488)

1.004888.000.00.00.H56

17

 

Lĩnh vực: đường thủy nội địa ( 10 TTHC)

 

 

 

  1.  

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

(BGTVT-THA-284948)

1.004088.000.00.00.H56

 

  1.  

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

(BGTVT-THA-284949)

1.004047.000.00.00.H56

 

  1.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

(BGTVT-THA-284950)

1.004036.000.00.00.H56

 

  1.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

(BGTVT-THA-284951)

2.001711.000.00.00.H56

 

  1.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

(BGTVT-THA-284952)

1.004002.000.00.00.H56

 

  1.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời  thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

(BGTVT-THA-284953)

1.003970.000.00.00.H56

 

  1.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

(BGTVT-THA-284954)

1.006391.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng phương tiện

 

(BGTVT-THA-284955)

1.003930.000.00.00.H56

 

  1.  

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

(BGTVT-THA-284956)

2.001659.000.00.00.H56

 

  1.  

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

BGTVT-THA-285765

1.005040.000.00.00.H56

18

 

Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính ( 01TT)

 

 

 

  1.  

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

(BTP-THA-277447)

 

2.002165.000.00.00.H56

19

 

Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (06 TTHC)

 

 

 

  1.  

Công nhận danh hiệu “Tổ dân phố kiểu mẫu”.

K nhập vào cơ sở cũ nữa

1.007066

 

  1.  

Công nhận danh hiệu “Gia đình kiểu mẫu”.

K nhập vào cơ sở cũ nữa

1.007067

 

  1.  

Công nhận danh hiệu “Công dân kiểu mẫu” thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.

K nhập vào cơ sở cũ nữa

1.007069

 

  1.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.

 

1.000775.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.

 

2.000346.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.

 

2.000337.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.

 

1.000748.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.

 

2.000305.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã

 


1.007922

20

 

Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC)

 

 

 

  1.  

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

BYT-THA-286790


2.001088.000.00.00.H56

 

  1.  

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

(BYT-THA-227724)

1.003564.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

BYT-THA-227725)

1.002150.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.

(BYT-THA-286727)

1.003943.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.

Cơ quan thực hiện: Trạm y tế xã, phường, thị trấn nơi trẻ sinh ra

 

1.002192.000.00.00.H56

21

 

Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc)

 

 

 

  1.  

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

T-THA-289264-TT

1.004946.000.00.00.H56

 

  1.  

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.

T-THA-289265-TT

1.004944.000.00.00.H56

 

  1.  

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

T-THA-289268-TT

2.001947.000.00.00.H56

 

  1.  

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình người chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.

T-THA-289269-TT

1.004941.000.00.00.H56

 

  1.  

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.

T-THA-289270-TT

2.001944.000.00.00.H56

22

 

Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại

 

 

 

  1.  

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

 TTR-THA-4

 

2.001925.000.00.00.H56

23

 

Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo

 

 

 

  1.  

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

 

Mã này đã bị bãi bỏ

1.005460.000.00.00.H56

 

24

 

Lĩnh vực: Tiếp công dân

 

 

 

  1.  

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

 

TTR-THA-15

 

2.001909.000.00.00.H56

 

25

 

Lĩnh vực: Xử lý đơn

 

 

 

  1.  

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

TTR-THA-22

 

2.001801.000.00.00.H56

26

 

Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã)

 

 

 

  1.  

Kê khai tài sản, thu nhập

TTR-THA-16

 

2.001790.000.00.00.H56

 

  1.  

Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập

TTR-THA-17

 

2.001907.000.00.00.H56

 

  1.  

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

 

TTR-THA-27

 

2.001798.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục thực hiện việc giải trình

 

TTR-THA-28

 

2.001797.000.00.00.H56

 

  1.  

Xác minh tài sản, thu nhập

TTR-THA-18

 

2.001905.000.00.00.H56

27

 

Lĩnh vực: Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

 

 

 

  1.  

Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

THA-289660

1.007194

 

  1.  

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

THA-289661

1.007200

28

 

Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01 TTHC)

 

 

 

  1.  

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

 

 

2.000794.000.00.00.H56

 

29

 

Lĩnh vực: Chính quyền địa phương

 

 

 

  1.  

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

(THA-289680)

1.006545

30

 

Lĩnh vực: Tài nguyên nước (01 TTHC)

 

 

 

  1.  

Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất.

(BTM-THA-264925)

1.001662.000.00.00.H56

 

31

 

Lĩnh vực: Trồng trọt

 

 

 

  1.  

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

 

1.008004.000.00.00.H56

32

 

Lĩnh vực: Thủy lợi

 

 

 

  1.  

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

 

(BNN-THA-288354)

2.001621.000.00.00.H56

 

  1.  

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã

(BNN-THA-288387)

1.003446.000.00.00.H56

 

  1.  

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã

(BNN-THA-288388)

1.003440.000.00.00.H56

33

 

Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

 

 

  1.  

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

(BCT-THA-275457)

2.000206.000.00.00.H56

 

  1.  

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

(BCT-THA-275458)

2.000184.000.00.00.H56

34

 

 Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

  1.  

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

(BNN-THA-288417)

1.003596.000.00.00.H56

35

 

Lĩnh vực Chính sách (28 TTHC)

 

 

Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ

(BQP-THA-278409)

1.002780.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế

    

(BQP-THA-278227)

2.001084.000.00.00.H56

(Thiếu bản sao, bản chính)

 

  1.  

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến Tâm thần quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

     (BQP-THA-255049)

1.004937.000.00.00.H56

(thiếu yêu cầu, điều kiện)

 

  1.  

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K, Khoản 1, Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ

(BQP-THA-255037)

2.001943.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ

(BQP-THA-255047)

2.001290.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài Quân đội chưa được giám định thương tật

    

(BQP-THA-255040)

1.003067.000.00.00.H56

(sai bản sao, bản chính)

 

  1.  

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước    

(BQP-THA-255039)

2.001273.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

    (BQP-THA-227045)

2.000029.000.00.00.H56

 

  1.  

 

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh                          bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

    (BQP-THA-227038)

 

2.000034.000.00.00.H56

 

  1.  

 

Thủ tục giải quyết chế độ hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

(BQP-THA-193085)

1.000714.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, hưởng lương như đối với quân nhân , công an nhân dân; công nhân viên Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 có dưới 15 năm công tác đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng)

     (BQP-THA-193105)

1.000693.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần do Bộ Quốc phòng giải quyết   

(BQP-THA-193116)

1.000682.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

(BQP-THA-193134)

2.000278.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

(BQP-THA-193153)

2.000310.000.00.00.H56

 

 

Thực hiện chế độ đối với quân nhân là người dân tộc ít người thuộc Quân khu 7, 9.

Đã bị Bộ quốc phòng bãi bỏ tại qđ 3615/QĐ-BQP ngày 22/8/2019 nhuwng do có 1 TTHC nên tỉnh k ban hành QĐ công bố mà tự xóa trên CSDL và có văn bản gửi huyện

(BQP-THA-105670)

 

 

  1.  

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)               

(BQP-THA-105275)

1.001295.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)

(BQP-THA-105246)

1.001715.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương

     (BQP-THA-105068)

2.000503.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg

(BQP-THA-105030)

3.000011.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)

     (BQP-THA-105054)

2.000537.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ

(BQP-THA-104996)

1.001681.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)

(BQP-THA-104949)

 

1.001744.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

(BQP-THA-104915)

1.001790.000.00.00.H56

 

  1.  

 

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)              

(BQP-THA-104509)

1.001892.000.00.00.H56

(sai bản sao, bản chính)

 

  1.  

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg)

 

(BQP-THA-104895)

1.001852.000.00.00.H56

(sai bản sao, bản chính)

 

  1.  

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sỹ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương

(BQP-THA-104467)

1.001971.000.00.00.H56

(sai bản sao, bản chính, kết quả thực hiện)

 

  1.  

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

     (BQP-THA-104429)

1.001995.000.00.00.H56

 

 

  1.  

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước

(BQP-THA-104368)

1.002056.000.00.00.H56

1.008235.000.00.00.H56

36

 

Lĩnh vực Khen thưởng của Bộ Quốc phòng (02 TTHC)

 

 

 

  1.  

Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

(BQP-THA-238404)

2.001190.000.00.00.H56

 

  1.  

Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

 

(BQP-THA-238317)

1.002862.000.00.00.H56

37

 

Lĩnh vực phòng chống thiên tai

 

 

 

  1.  

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

BNN-THA-288501

2.002163.000.00.00.H56

 

  1.  

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

BNN-THA-288502

2.002162.000.00.00.H56

 

  1.  

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

BNN-THA-288503

2.002161.000.00.00.H56

38

 

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

 

 

 

  1.  

 Thông báo thành lập tổ hợp tác

 

2.002226.000.00.00.H56

 

 

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

 

2.002227.000.00.00.H56

 

  1.  

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

 

2.002228.000.00.00.H56

39

 

Lĩnh vực Bảo hiểm

 

 

 

  1.  

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

 

(BTC-THA-287494)

1.005412.000.00.00.H56

40

 

Lĩnh vực Việc làm

 

 

 

  1.  

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19.

 

 

1.008362. 000.00.00.H56

 

  1.  

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp.

 

 

1.008363. 000.00.00.H56

 

  1.  

Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19.

 

 

1.008364. 000.00.00.H56

41

 

Lĩnh vực Thuế

 

 

 

  1.  

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

 

1.008603.000.00.00.H56

42

 

 Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen

 

 

 

  1.  

 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

1.008838.000.00.00.H56